Quan trắc tự động liên tục
AENVI cung cấp giải pháp hoàn chỉnh hệ thống quan trắc chất lượng nước tự động liên tục đáp ứng theo Thông tư 10/2021/TT-BTNMT, Nghị định 08/2022/NĐ-CP và các quy định hiện hành về quan trắc tự động gồm: Thiết bị quan trắc; Hệ thống thu thập, lưu trữ và truyền dữ liệu, phần mềm quản lý; Thi công lắp đặt, đào tạo hướng dẫn vận hành; Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng và Vận hành.
![](https://aenvi.com.vn/wp-content/uploads/2023/12/hach-5.jpg)
CÁC THÔNG SỐ QUAN TRẮC:
- Lưu lượng đầu vào
- Lưu lượng đầu ra
- pH, Nhiệt độ
- TSS
- COD
- Amoni (NH4+)
- Thông số mở rộng tùy chọn: TOC (Tổng cacbon hữu cơ), Tổng Nito (TN), Tổng photpho (TP), Kim loại nặng (Fe, Cu, Zn…),…
- Thiết bị lấy mẫu tự động
- Camera giám sát
![](https://aenvi.com.vn/wp-content/uploads/2023/12/hach-6.jpg)
![](https://aenvi.com.vn/wp-content/uploads/2023/12/hach-7.jpg)
Cấu hình trạm quan trắc chất lượng nước tự động liên tục cơ bản theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP và Thông tư 10/2021/TT-BTNMT:
Bộ phận kết nối cảm biến, xử lý và hiển thị số liệu quan trắc
Xuất xứ: Hach – Đức
Model: SC1000 (PN: LXV400.99.1A082; Màn Hình: LXV402.99.00002)
Catalog SC1000
- Bao gồm 2 module: module màn hình (Display module) và module kết nối (Probe Module)
- Sử dụng công nghệ Prognosys
- Bộ điều khiển đa năng đa thông số sử dụng được trực tiếp với 6 sensor hoặc liên kết mạng với nhau để có thể mở rộng số lượng lên đến 32 sensor/bảng mạch mở rộng gắn trong cùng mạng lưới.
- Màn hình TFT tinh thể lỏng 1/4 VGA, loại màn hình cảm biến touchscreen
- Kích thước: 11.4 x 8.6 cm (4.5 x 3.4 in.)
- Độ phân giải: 320 x 240 pixels
- Ngõ ra tùy chọn có khả năng kết nối tối đa 12 analog 0/4-20 mA, trở kháng tối đa 500 Ohms mỗi Probe module, có thể bổ sung với các Probe module
- Truyền thông số tùy chọn qua MODBUS® (RS-485 hoặc TCP/IP) hoặc PROFIBUS DP.
- Ngõ vào tùy chọn có khả năng kết nối tối đa 12 analog 0-20 mA, trở kháng tối đa 500 Ohms mỗi Probe module.
- Ngõ vào analog có thể bổ sung với các Probe module.
- Nhiệt độ làm việc : -20-55°C
- Nguồn điện : 100 đến 230 VAC, 50/60 Hz
- Cấp bảo vệ: IP65
- Vật liệu: ABS (display module) và kim loại (probe module) với lớp phủ chống ăn mòn
![](https://aenvi.com.vn/wp-content/uploads/2023/12/SC1000_LXV402.99.00002_Cntrllr-sc1000-3-RZ-mod-280x290-1.jpg)
Cảm biến đo pH và nhiệt độ
Xuất xứ: Hach – Mỹ
Model: pHD (DPD1P1)
Catalog pHD
- Phương pháp đo: đo điện hóa
- Đầu đo có thiết kế đầu điện cực (cầu muối) rời
- Thang đo pH: -2 – 14 pH
- Độ chính xác đo pH: ±0.02 pH
- Thang đo nhiệt độ: -5 – 70 °C
- Độ chính xác đo nhiệt độ: ±0.5 °C
- Kiểu lắp đặt: nhúng trực tiếp
- Vật liệu thân cảm biến: PEEK
- Bù trừ nhiệt độ tự động (NTC)
![](https://aenvi.com.vn/wp-content/uploads/2023/12/pHD.jpg)
Cảm biến đo COD
Xuất xứ: Hach – Đức
Model: UVAS (LXV418.99.50002)
Catalog UVAS
Phương pháp đo: đo sự hấp thụ tia UV (công nghệ 2 tia), không dùng hóa chất
- Thang đo SAC: 0.1 – 600 m-1
- Độ phân giải : ≤ 0.5 mg/L
- Độ chính xác: < ±5%
- Thời gian đáp ứng: 1 phút ≤ thời gian đo ≤ 5 phút
- Độ rộng khe phổ: 5 mm
- Kiểu lắp đặt: nhúng trực tiếp
- Vật liệu thân cảm biến: thép không gỉ
- Nhiệt độ hoạt động: 2 – 40 °C
- Tự động làm sạch đầu đo bằng cần gạt
![](https://aenvi.com.vn/wp-content/uploads/2023/12/UVAS.jpg)
Cảm biến đo TSS
Xuất xứ: Hach – Đức
Model: Solitax sc (LXV423.99.00100)
Catalog Solitax sc
- Sử dụng công nghệ Prognosys
- Phương pháp đo: tán xạ ánh sáng
- Đo đạc chuẩn xác, không phụ thuộc độ màu
- Thang đo TSS: 0.001 mg/l – 50000 mg/L (Độ đục: 0,001 đến 4000 NTU)
- Độ phân giải: ≤ 0.1 mg/L
- Độ chính xác: < ±5%
- Thời gian đáp ứng: 1 – 300 giây
- Kiểu lắp đặt: nhúng trực tiếp
- Vật liệu thân cảm biến: thép không gỉ
- Nhiệt độ hoạt động: 0 – 40 °C
- Tự động làm sạch đầu đo bằng cần gạt
![](https://aenvi.com.vn/wp-content/uploads/2023/12/Solitax-sc-1.jpg)
Cảm biến đo Amoni
Xuất xứ: Hach – Đức
Model: A-ISE (LXV440.99.10012)
Catalog A-ISE
- Sử dụng công nghệ Prognosys
- Phương pháp đo: đo điện hóa bằng phương pháp chọn lọc ion, không sử dụng hóa chất cho quá trình vận hành
- Thang đo: 0 – 1000 mg/L NH4-N
- Độ phân giải: ≤ 0.2 mg/L
- Độ chính xác: < ±5%
- Thời gian đáp ứng: 1 phút ≤ thời gian đo ≤ 3 phút
- Kiểu lắp đặt: nhúng trực tiếp
- Vật liệu thân cảm biến: thép không gỉ
![](https://aenvi.com.vn/wp-content/uploads/2023/12/A-ISE.jpg)
Thiết bị đo lưu lượng kênh hở đầu ra
Xuất xứ: Hach – Mỹ
Model: U53 + SC200
(U53S030 + LXV404.99.01302)
Catalog U53+SC200
- Phương pháp đo: sử dụng sóng siêu âm, không tiếp xúc với nước
- Bao gồm: cảm biến siêu âm và màn hình hiển thị
- Cảm biến siêu âm:
- Tốc độ dòng chảy – 0-9999, 0-999.9, 0-99.99 với các loại đơn vị lưu lượng và các hệ số nhân khác nhau
- Khối lượng thể tích 0-9,999,999 với các loại đơn vị thể tích khác nhau
- Độ sâu 0-1200.0 inch, 0-100.0 fút, 0-30,000 mm, hoặc 0-30.00 mét
- Bộ đếm tổng có phần mềm trên màn hình LCD, có 8 chữ số có thể cài đặt về 0 được
- Độ lặp lại ±0.1% trên tổng dải
- Vật liệu thân cảm biến: nhựa nhiệt dẻo bán tinh thể (PBT)
- Màn hình hiển thị:
- Màn hình LCD có đèn nền LED phản quang, độ phân giải 240×160 pixels
- Có ngõ kết nối với cảm biến siêu âm, ngõ ra 2×4-20 mA
- Vật liệu: Nhựa Polycarbonate, Nhôm (sơn tĩnh điện), Thép không gỉ
- Cấp bảo vệ NEMA 4X / IP 66
- Cảnh báo, Cài đặt thời gian, Kiểm soát dải đo, kiểm soát PWM hoặc tần số, Cảnh báo hệ thống
- Nguồn điện: 100 – 240 Vac ±10%, 50/60 Hz or 24 Vdc -15% + 20%
- Nhiệt độ vận hành -20 đến 60°C, độ ẩm tương đối từ 0 đến 95% không ngưng tụ
![](https://aenvi.com.vn/wp-content/uploads/2023/12/u53_with_sc200_flow_meter.jpg)
Thiết bị lấy mẫu tự động
Xuất xứ: Hach – Mỹ
Model: AS950 All Weather Sampler (ASA.CXRX3X41XX)
Catalog AS950
- Thiết bị lấy mẫu tự bắt buộc theo ghị định và thông tư hướng dẫn của Bộ TNMT, có thể lấy mẫu theo các trường hợp sau
- 1) Tự động lấy mẫu theo định kỳ thời gian cài đặt
- 2) Tự động lấy mẫu khi các chỉ tiêu chất lượng nước biến động bất thường
- 3) Lấy mẫu theo điều khiển từ Sở TNMT hoặc từ SCADA của Chủ đầu tư
- Có thể thiết lập 2 chương trình chạy liên tục, song song hoặc theo ngày của lịch tuần
- Chế độ hoạt động: liên tục hoăc không liên tục
- Chế độ lấy mẫu: Pacing: Thời gian, Lưu lượng, thời gian biểu, bảng lưu lượng, Event
- Dung tích lấy mẫu: 24 x 1 lít
- Nhiệt độ bảo quản mẫu: 4°C +/- 0,8°C
- Event log: 2000 điểm dữ liệu
- Có màn hình màu hiển thị lớn
- Cổng giao tiếp: USB lưu trữ dữ liệu và RS485
- Thu nhập mẫu bằng bơm nhiêu động, chiều cao hút mẫu tối thiểu 8.5m, tốc độ lấy mẫu 4.8 L/phút ở điều kiện chiều cao 1 m với loại ống 3/8 in.
- Nguồn điện: 230 V AC, 50Hz
- Vật liệu Bộ điều khiển lấy mẫu: hỗn hợp PC/ABS, NEMA 4X, 6, IP68, chống ăn mòn
- Bao gồm bộ điều khiển AS950 và Cáp kết nối tín hiệu I/Os
- Nhiệt độ hoạt động: 0 – 49 °C
![](https://aenvi.com.vn/wp-content/uploads/2023/12/AS950.jpg)
- Đáp ứng Thông tư 10/2021/TT-BTNMT
- Dữ liệu được truyền về trung tâm có khoảng thời gian truyền theo yêu cầu
- 8 cổng analog Input (4-20mA)
- 8 cổng digital Input
- 8 cổng digital Output
- 2 cổng RS232
- 1 cổng RS485
- 1 cổng USB
- Thẻ nhớ SD 32GB
- Hỗ trợ giao thức TCP, HTTP & FPT
- Điều khiển tự động ngõ ra digital Output
- Truyền đồng thời về 3 máy chủ
- GSM 850/900/1800/1900 MHz GPRS Class 10
- Tích hợp đồng hồ
- Màn hình: OLED 16×2, bàn phím 3×3
Hệ thống thiết bị phụ trợ
- Hệ thống camera giám sát tại vị trí lấy mẫu và trong nhà trạm
- Hệ thống báo cháy, báo khói
- Bộ lưu điện 3kVA
- Hóa chất hiệu chuẩn dùng cân chỉnh thiết bị tại hiện trường
- Tủ điện và các phụ kiện lắp đặt trạm quan trắc đầu ra
- Máy nén khí làm sạch đầu đo
- Bộ 02 bơm chìm hút mẫu
- Thiết bị đo độ ẩm và nhiệt độ
- Bồn chứa đầu dò kích thước (DxRxC= 650x400x610mm), dày 5mm
Kết nối dữ liệu về Sở TNMT địa phương
- Kết nối về Sở TNTMT
- Chuẩn bị công văn để Chủ đầu tư gửi Sở TNMT xin kết nối truyền dữ liệu
- Lập trình kết nối tín hiệu, truyền dữ liệu về Sở TNMT
- Hiệu chuẩn, kiểm định và RA Test thực hiện bởi cơ quan chức năng
- Hiệu chuẩn/kiểm định phương tiện đo.
- Hiệu chuẩn thiết bị đo lưu lượng (đầu vào và đầu ra)
- Quan trắc đối chứng và lập báo cáo RA
- Lắp đặt, lập trình kết nối dữ liệu và vận hành thử nghiệm
- Vận chuyển, giao hàng toàn bộ thiết bị trạm quan trắc
- Lắp đặt, cài đặt, lập trình và cân chỉnh thiết bị
- Vận hành thử nghiệm và kiểm tra toàn bộ hệ thống trạm quan trắc
- Lập trình kết nối tín hiệu lên hệ thống của Sở TNMT
- Đào tạo và hướng dẫn vận hành cho Chủ đầu tư
- Hoàn thành tài liệu hoàn công